Lưu lượng kế điện từ EFM-115
Lưu lượng kế điện từ EFM–115 là thiết bị đo chính xác dùng để đo lưu lượng chất lỏng của môi trường dẫn điện. Thiết bị đo có thể được sử dụng để đo lường, định lượng, pha trộn, v.v. Phép đo dựa trên theo nguyên tắc của định luật Lorentz. Tuân theo định luật này, điện áp được tạo ra trong cơ thể dẫn điện,di chuyển qua một từ trường .
Thông số kỹ thuật
Mục lục
Thông số kỹ thuật của cảm biến.
Đường kính ống | DN 15 – 200 mm |
Loại mặt bích | DIN 2576 – PN 16 |
Loại dây cáp kết nối | Tiêu chuẩn 0.5/2 x 2 x 0.25 mm |
Loại kết nối | Tiêu chuẩn mặt bích DIN |
Cấp độ bảo vệ | IP67 |
Vật liệu chế tạo | Hợp kim thép 316Ti |
Áp lực làm việc tối đa | 1.6 Mpa |
Thông số kỹ thuật bộ điều khiển.
Dải đo tốc độ dòng chảy | Min 0.3 m/s ; Max 12 m/s |
Analog Output | 4 -20 mA |
Truyền thông đầu ra | RS-485 / Modbus RTU |
Điện áp nguồn | 85 …260V AC / 50 , 60 HZ, 9 …36V DC |
Cấp độ bảo vệ | IP 67 |
Trọng lượng | 2,6 kg |
Ứng dụng
Lưu lượng kế điện từ EFM-115 dùng để đo lưu lượng dòng chảy cho các đường ống nước, nước thải, nhà máy nước công nghiệp. Ngoài ra còn dùng để định lượng và pha trộn nguyên liệu phễu, két công nghiệp..
Order code
EFM – 115 – DN (1)… -R (2)… – (3)… – (4)…V
1 – Normal size : 15,20,32,40,50,65,80,100,125,150,200
2 – Binary Output : 1 – 1 Relay ( 250V AC, 30V DC/3A )
2 – 2 Relay ( 250V AC, 30V DC/3A )
3 – 3 Relay ( 250V AC, 30V DC/3A )
4 – 4 Relay ( 250V AC, 30V DC/3A )
3 – Truyển thông : 0 – Không có truyền thông
M – RS 485/Modbus RTU
4 – Nguồn điện : 230 – 85 …260V AC/50…60 HZ
24 – 9 …36V DC